• ĐỔI TÊN MIỀN VIETWRITER.PRO SANG 88.198.7.247 TỪ NGÀY 1/6

New Giải Đáp Mật Mã Ngôn Tình (3 Viewers)

  • 3 MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT, TỪ LÓNG, TỪ MẠNG:

-419 = for one night = tình một đêm

-5555 = wu wu wu wu ~> đọc lên nghe như tiếng khóc

-A phiến = Phim A (adult)

-AA: mỗi người trả một nửa tiền

-Ăn cơm mềm: Chỉ những người đàn ông bám váy vợ

-Ăn dấm chua = Ghen

-Bóng đèn = kỳ đà cản mũi

-BT = biến thái

-Cẩu huyết = máu chó: Những tình huống lặp đi lặp lại đến phát ngán hoặc quánhàm chán

-Chân chó = nịnh bợ, xun xoe

-Chụp mã thí = Vỗ mông ngựa = Nịnh hót, tâng bốc

-CJ = Thuần khiết (từ mạng)

-CN = Xử nữ (từ mạng)

-Đi SHI = đi tử -> cách nói vui của từ đi chết

-GC = cao trào

-GD = gou yin = Câu dẫn = Dụ dỗ, quyến rũ

-GG = ge ge = ca ca

-HHP = Ha ha point = Huyệt cười (từ mạng)

-Hll = Hoa lệ lệ = Tuyệt đẹp

-Hủ nữ = Những cô gái sùng bái, ủng hộ quan hệ nam x nam

-JJ = ji ji = đệ đệ, chúng ta có thể hiểu là “cậu em nhỏ” của các zai =)))

-JQ = Jian qing = Gian tình = tình cảm mờ ám

-JS = Gian thương

-Khai hoàng khang: Những truyện cười có nội dung liên quan đến tình dục

-Khiết phích = Bệnh sạch sẽ

-Khủng long: Chỉ các cô gái có vẻ ngoài khó coi

-LJ = Rác rưởi

-LR = Lạn nhân = kẻ tồi tệ

-Luyến đồng = thích trẻ con; luyến muội = thích em gái

-MM = mei mei = muội muội hoặc mỹ mi = em gái xinh đẹp

-Nam trư/ nữ trư: Chỉ nam chính nữ chính (thường) với nghĩa châm chọc

-NC = Não tàn

-Ngưu B: Trâu bò, giàu có, giỏi giang (nghĩa châm chọc)

-Nhĩ muội: một câu chửi thề của giới trẻ Tung Của bây giờ

-NND: Nhĩ nãi đích = Bà nội mi

-Phú nhị đại = Con ông cháu cha

-Phúc hắc: phúc = bụng, hắc = đen, phúc hắc = bụng dạ đen tối

-PK = Player Killer: nôm na là đồ sát (game)

-PP = mông (từ mạng)

-QJ = Cưỡng gian

-Quang côn = độc thân

-RP = Nhân phẩm/ vận may

-SB = ngu quá

-SL = sắc lang = dê già, dê cụ

-Thẳng nam = đàn ông có giới tính bình thường

-Thảo nê mã: Từ hài âm trên mạng của F*ck your mother, cũng là tên của một loại vật hư cấu có hình dạng như con lạc đà nhưng mà lại
được xếp vào loại ngựa+_+|||

-Tiểu bạch kiểm = trai bao/ những chàng trai trắng trẻo (thường mang nghĩa châmchọc)

-Tiểu chính thái = shotaro = những chàng trai/ bé trai ngây thơ

-Tiểu dạng: Dùng để gọi một chàng trai với ý khinh thường

-Tiểu khai = Đại gia

-Tiểu mật = bồ nhí

-Tiểu tam = kẻ thứ ba (nữ) trong mối quan hệ tình cảm

-Tiểu thí hài = Người trẻ tuổi, nhóc con

-TM: Tha mụ = Mẹ nó

-TMD: Tha mụ đích = Mẹ nó chứ

-TNND: Tha nãi nãi đích = Bà nội nó chứ

-Tra nam = gã đàn ông tồi tệ

-Trạch nữ = những cô gái lập dị, có sở thích ngồi nhà suốt ngày đọc truyện, xem phim, vv và vv…

-Trang B, giả B: Ra vẻ có học vấn, giàu có, đạo mạo

-WS = Bỉ ổi (từ mạng)

-WSN = Gã bỉ ổi

-XB = Tiểu Bạch = Người ngây thơ

-XDJM = Huynh đệ tỷ muội

-XE = Tà ác

-YD: Ý dâm = suy nghĩ bất chính

-YY: Tự sướng, tự tưởng tượng
 
Advertisement

Bình luận facebook

Bạn đã đọc chưa

Giải Mã 1995050523
  • Tả Tiểu Thuyết Đích Thốc Đầu Lão Trương/写小说的秃头老张
Giải thoát
  • 荞麦画
Phần IV...
Tây Du Đại Giải Trí
  • Yudy Tang (Miraxi1)
Kế Hoạch Giải Cứu Ngốc Bạch Ngọt
  • Nhất Phiến Sinh Thái (一片生菜)
Phần 4 END
TÂY DU ĐẠI GIẢI TRÍ
  • Thanh Phong Tiểu Đạo Đồng

Users who are viewing this thread

Back
Top Bottom